Tôi đến câu lạc bộ thể dục vào thứ Năm hàng tuần.
I go to exercise club every Thursday.
私は毎週木曜日に運動クラブに行きます。
Đây là khóa luyện tập để ngăn ngừa té ngã.
It is a lecture of exercise for not falling over.
転ばないためのエクササイズ講座です。
Nhiều người cao tuổi sẽ tập trung ở nhà văn hóa địa phương gần mình.
Many old people gather at the public hall near.
近くの公民館に多くの老人が集まります。
Mỗi lần có hơn 20 người tập hợp lại với nhau.
Each time, twenty or more people gather.
毎回、20人以上が集まります。
Chương trình bài tập gồm 8 phần.
The exercise program consists of 8 parts.
エクササイズプログラムは 8 つのパートで構成されています。
Thứ nhất
First
第1に
Luyện giọng.
Practice in vocalization.
発声練習。
A I U E O (3 times)
Thứ hai
Second
第2に
Khởi động nhẹ (warm up).
Some light warming up.
軽いウォーミングアップ。
Thứ ba
Third
第3に
Tập các động tác tăng cường sức cơ.
Inner muscle gymnastics.
インナーマッスル体操。
Chúng tôi vừa hát những bài hát thiếu nhi vừa tập thể dục.
We sing children's song and exercise.
私たちは童謡を歌いながら、運動をします。
・ KAGOME KAGOME
・ TORYANSE
・ MOMIJI
Thứ tư
Fourth
第4に
Nghỉ ngơi 20 phút.
For a twenty-minute tea break.
20分間、休憩します。
Thứ năm
Fifth
第5に
Múa dân ca.
Folk song dance (Genki Hyakusai Ondo)
民謡の踊り。(元気百歳音頭)
Thứ sáu
Sixth
第6に
Một lần nữa chúng tôi vừa hát các bài hát thiếu nhi vừa tập thể dục.
Again, we sing children's song and exercise.
再び、私たちは童謡を歌いながら、運動をします。
・ MOMOTARO
・ HARU NO OGAWA
・ WAREWA UMINOKO
・ FUJI NO YAMA
・ URASHIMA TARO
・ HARU GA KITA
・ NANATSU NO KO
Thứ bảy
Seventh
第7に
Cuối cùng
And finally
最後に
Cười lớn và lặp lại 5 lần.
Laugh out loud and repeat 5 times.
大声で笑い、5回繰り返します。
Dẫu có già đi nữa, tôi cũng không muốn ngã xuống bên đường.
Even if I get old, I don't want to fall down on the roadside.
年を取っても道端で転びたくないです。
Chính vì vậy từ giờ tôi vẫn sẽ tiếp tục đến câu lạc bộ thể dục.v
That's why I'm going to go to the exercise club from now on.
そんなわけで、これからも運動クラブに通います。
(岡山県津山市)
|