15 天橋立
Thắng cảnh Ama-no-hashi-date (Lối dẫn lên trời)
Ama no hashidate

Thắng cảnh Ama-no-hashi-date

YouTubeへリンク

Hôm trước, tôi và vợ tôi đi tour du lịch trong ngày bằng xe buýt.
 One Day, my wife and I went on a one-day bus tour.
 ある日、妻と私は日帰りバスツアーに行きました。
Có 24 người tham gia.
 There were 24 participants.
 参加者は24名でした。
Điểm đến của chúng tôi là mũi phía bắc của Kyoto.
 Our destination was the north end of Kyoto.
 目的地は京都の北端でした。
Chuyến tham quan bắt đầu lúc 7:40.
 The tour started at 7:40.
 ツアーは7時40分にスタートしました。
Sau 3 tiếng, chúng tôi đã đến địa điểm đầu tiên.
 After 3 hours, we arrived at the first spot.
 3時間後、最初の目的地に到着しました。
Tại ga Shisho, không có nhân viên nhà ga.
 It was the train station, "shisyo" and there were no station staff.
 四所駅で(京都丹後鉄道)、駅員はいませんでした。(無人駅)
Chuyến tàu của chúng tôi gồm hai toa và chỉ có một nhân viên trên tàu.
 Our train had two carriages and there was only one member of staff on the train.
 私たちの列車は2両編成で、列車には係員が1人しか乗っていませんでした。
Chúng tôi mất 40 phút để đến điểm thứ hai.
 It took us 40 minutes to get to the second spot.
 2番目の目的地に到達するのに40分かかりました。
Chúng tôi lại lên xe buýt.
 We got onto the bus again.
 再びバスに乗り込みました。
Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn trưa.
 We went to a restaurant and had lunch.
 私たちはレストランに行き、昼食をとりました。
Sau khi ăn trưa, chúng tôi đi cáp treo.
 After eating lunch, we got on the cable car.
 昼食を食べた後、ケーブルカーに乗りました。
Cuối cùng chúng tôi cũng đến được đài quan sát và ngắm nhìn khung cảnh tuyệt đẹp.
 Eventually we arrived at the observatory and saw a very nice view.
 やがて展望台に到着し、とても素敵な景色を見ました。
"Ama-no-hashi-date" là một trong ba danh lam thắng cảnh của Nhật Bản.
 It is called "Ama no hashidate" and is one of the three scenic spots in Japan.
 「天の橋立」で、日本三景の一つです。
Sau đó, chúng tôi vào chùa cầu nguyện rồi đi dạo.
 After that, we prayed at the temple and took a walk.
 その後、お寺でお祈り、散歩をしました。
Chúng tôi đã mua quà lưu niệm.
 And then we bought some souvenirs.
 そして、お土産を買いました。
Xe buýt lên đường về lúc 3:40 và tới bến xe lúc 7:20.
 The bus left at 3:40 and arrived at the bus stop at 7:20.
 バスは3時40分帰路に向い、バス停に到着したのは7時20分でした。
Chúng tôi đã có một ngày tuyệt vời.
 We had a great day.
 私たちは素晴らしい一日を過ごしました。
(岡山県津山市)


表紙へ戻る目次1へ戻る