Trong vườn nhà tôi có một thảm cỏ .
There is a lawn in my garden.
私の庭には芝生があります。
Tôi đã trồng cỏ cảnh ở khoảng đất trống cạnh bồn hoa.
I planted the lawn in the space next to the flower beds.
花壇の隣のスペースに芝生を植えました。
Vợ tôi chăm sóc bồn hoa và nhổ cỏ dại trên thảm cỏ.
My wife takes care of the flower beds and she uproot the weeds on the lawn.
妻は花壇の手入れをし、芝生の雑草を引き抜いています。
Vào mùa hè, cỏ cảnh lớn rất mau cho nên cần cắt cỏ 10 ngày một lần.
Since the lawn grows well in the summer, I need to mow the lawn once every 10 days.
夏は芝生がよく育つので、10日に1回芝刈りが必要です。
Tôi dùng máy cắt cỏ bằng điện.
I use an electric mower.
電動草刈り機を使用しています。
Phần cỏ bị cắt sẽ được máy tự động hút vào trong.
The mower automatically sucks the cut grass into the machine.
芝刈機が刈った草を自動で機内に吸い込みます。
Tôi đi tới đi lui trong vườn nhiều lần.
I go back and forth many times in my garden.
庭を何度も行き来します。
Mất hai tiếng để cắt cỏ.
It takes 2 hours to mow the lawn.
芝刈りには2時間かかります。
Sau khi cắt, khu vườn đẹp như một tấm thảm xanh.
It becomes beautiful like a green carpet after mowing the lawn.
芝刈りの後はグリーンカーペットのように美しくなります。
Làm xong, tôi cất máy vào trong nhà để xe.
When I am finished, I put the electric mower in the garage shed.
作業が終わったら、電気芝刈り機をガレージの小屋にかたづけます。
Lúc ấy tôi như kiệt sức.
At that time, I am tired out.
その時、私は疲れ果てています。
Tôi vào nhà tắm vòi hoa sen.
I take a shower in the bathroom.
バスルームでシャワーを浴びます。
Thật sảng khoái.
It is very comfortable.
とても快適です。
Tôi luôn cảm thấy nhẹ nhõm sau khi hoàn thành công việc.
I am always relieved when I have finished my work.
仕事が終わるといつもホッとします。
(岡山県津山市)
|