17 水やり
Tưới cây
Watering Plants

Tưới cây

YouTubeへリンク

Dạo này trời nóng quá.
It's been hot these days.
最近、暑い日々が続いています。
Nhiệt độ mỗi ngày khoảng 35 độ, vì vậy cây cối trong vườn của tôi đang yếu dần đi.
It's around 35 degrees every day, so the plants in my garden are weak.
毎日35度前後です、そのため、私の庭の植物は弱っています。
Trong vườn nhà tôi có thảm cỏ, bồn hoa, và vườn rau.
There are a lawn, a flower bed and a vegetable garden in my yard.
私の庭には芝生、花壇、菜園があります。
Trên bồn hoa có hoa bìm bìm, hoa dạ yến thảo, thu hải đường, huệ tây, v.v...
In the flower bed, there are morning glories, petunias, begonias, lilies, and so on.
花壇には朝顔、ペチュニア、ベゴニア、ユリなどがあります。
Vườn rau có cà chua, cà tím, hành lá, bông cải xanh, và nhiều thứ khác nữa.
In the vegetable garden, there are tomatoes, eggplants, green spring onions, broccoli, and so on.
菜園には、トマト、なす、青ネギ、ブロッコリーなどがあります。
Tôi đem lô cuộn ống nước ra khỏi nhà kho.
I get out a plant watering device from the garage shed.
私はもの置き小屋から植物の散水装置を取り出します。
Lô cuộn ống nước dài 15 mét.
It comes with a 15 meter long hose.
これには長さ15メートルのホースが付いています。
Tôi nối ống nhựa vô vòi nước.
I connect the vinyl hose to the faucet.
ビニールホースを蛇口に接続します。
Tôi dùng vòi hoa sen để tưới vườn và di chuyển qua lại.
I use the shower to water the garden and move to and fro.
シャワーを使って庭に水やりします、そして、あちらこちらに移動します。
Mất một tiếng mới tưới xong.
It takes an hour to finish my job.
仕事を終えるのに1時間かかります。
Sau đó, tôi cuộn ống lại và cất vào kho.
And then, I wind a long hose and I put the plant watering device in the garage shed.
その後、長いホースを巻き取って、植物の散水装置を物置にかたづけます。
Lúc đó tôi ướt đẫm mồ hôi.
I am drenched with sweat by then.
その頃には私は汗びっしょりです。
Nên tôi đã đi tắm ngay, và thấy thoải mái tức thì.
I take a shower in the bathroom soon, and them it is very relaxing.
すぐに浴場でシャワーを浴びます、すると、とてもリラックスできます。
Cây cối được tưới nước nên tươi tốt, còn tôi tắm xong thì thấy khỏe hẳn ra.
The plants were given water and felt better, and I felt better with taking the shower, too.v 植物は水を与えられて元気になり、私もシャワーを浴びて気分が良くなりました。
(岡山県津山市)


表紙へ戻る目次1へ戻る