22 菜園
Vườn rau
Vegetable Garden

Vườn rau Vegetable Garden

YouTubeへリンク

Ở Nhật Bản, có một phong tục lâu đời gọi là "Hatsumode" (viếng đền đầu năm).
 In Japan, there is an old custom called "hatsumode" or the first shrine visit of the year.
 日本には、「初詣」と呼ばれる古い習慣があります。
.......................................................................... Trong sân vườn nhà tôi có một vườn rau, và nó nằm ngay bên trong bồn hoa.
 There is a vegetable garden in my yard and it is in a flower bed.
 私の庭には菜園があり、それは花壇の中にあります。
Vợ tôi đã gieo rất nhiều hạt giống của một số loại rau vào giữa tháng Chín.
 My wife sowed many seeds of several vegetables in mid-September.
 私の妻は、9月中旬にいくつかの野菜の種をたくさん蒔きました。
Sau một tuần, tất cả các hạt đều nảy mầm.
 After one week, all seeds sprouted.
 1週間後、すべての種が発芽しました。
Một tháng sau, tất cả đều phát triển tươi tốt.
 Then one month later, all vegetables have been growing up smoothly.
 それから一カ月後、すべての野菜が順調に育っています。
Có các loại rau như:
 - Cà rốt
 - Củ cải trắng Nhật Bản
 - Rau chân vịt (cải bó xôi)
 - Cải thảo Trung Quốc
 và nhiều loại khác nữa.
 We have several vegetables such as:
 - Carrots
 - Japanese Radishes
 - Spinach
 - Chinese Cabbages
 and many more.
 次のようないくつかの野菜があります。
 - 人参
 - 大根
 - ほうれん草
 - 白菜
 などなど。
Kế bên rau có vài loài hoa đang nở.
 There are a few flowers beside the group of vegetables.
 多くの野菜の横にいくつかの花があります。
Hoa sao nhái đang nở rộ, còn hoa tố liên và hoa thu hải đường cũng đang nở.
 Cosmos are in full bloom and then Torenias and Begonias are also blooming.
 コスモスが満開で、トレニアやベゴニアも咲いています。
Tôi đang mong rau sẽ mau lớn hơn nữa.
 I am looking forward to seeing my vegetables grow even more.
 私は野菜がさらに大きくなるのが楽しみです。
Thật tuyệt khi được ăn rau do mình tự trồng tại nhà.
 And it's great to eat home grown vegetables.
 そして、自家栽培の野菜を食べるのは素晴らしいことです。
(岡山県津山市)

表紙へ戻る目次1へ戻る