Ở Nhật Bản, có một phong tục lâu đời gọi là "Hatsumode" (viếng đền đầu năm).
In Japan, there is an old custom called "hatsumode" or the first shrine visit of the year.
日本には、「初詣」と呼ばれる古い習慣があります。
Nhiều người sẽ đến đền để cầu khấn chúc mừng năm mới.
Lots of people come to visit the shrines to celebrate the New Year.
新年を祝うために多くの人が神社に参拝に訪れます。
Vào mùng Một, tôi đã đến thăm ngôi đền cổ cách nhà tôi không xa.
I visited to an old shrine not far from my house on the first day of the new year.
新年の初日、自宅からそう遠くない古い神社にお参りしました。
Ngôi đền cổ có tên là "Osumi" (Đền Đại Ngung).
This is an old Shinto shrine called "Oshumi Jinja."
「大隅神社」と呼ばれる古い神社です。
Ngôi đền này được xây dựng cách đây 1700 năm.
This shrine was built 1700 years ago.
この神社は1700年前に建てられました。
Khi vừa đến đền sẽ thấy một cổng tô-ri lớn bằng đá.
When I arrived at the shrine, I saw the big stone gate.
神社に着くと大きな石の鳥居が見えました。
*Cổng tô-ri là một loại cổng đặc trưng luôn ở trước lối vào đền thờ Thần Đạo Nhật Bản.
Sau đó đi qua một cái cổng lớn nữa rồi leo lên những bậc thang đá dài.
After that, I went through another big gate and went up the long stone stairs.
その後、また大きな門をくぐり、長い石段を上りました。
Sau đó sẽ đến được chánh điện.
Then I arrived the main shrine.
そして本殿に到着しました。
Đầu tiên, tôi ném một đồng xu vào thùng công đức (giống như thùng quyên góp).
First, I threw a coin into the offertory-box (It is like a donation box).
まず、賽銭箱(募金箱のようなもの)にコインを投げ入れました。
Tiếp theo tôi cúi đầu hai lần, vỗ tay hai lần, sau đó cúi đầu một lần nữa.
Next, I bowed two times. Then, I clapped two times. And I bowed one more time.
次に、二回お辞儀をしました。 その後、2回拍手しました。 そしてもう一度頭を下げました。
Đây là cách cầu nguyện phổ biến nhất tại các đền thờ.
This is the most normal way of praying at a Shinto shrine.
これは、神社での最も一般的な祈りの方法です。
Sau đó, tôi leo xuống những bậc thang đá dài ấy.
After that, I went down the long stone stairs.
その後、長い石段を下りました。
Tôi đi bộ trên con đường phố cổ đến bãi đậu xe rồi lái xe về nhà.
I walked through the old town street, went to the parking lot and returned home by my car.
旧市街の通りを歩き、駐車場に行き、車で家に帰りました。
Vào ngày trong xanh nắng ấm đó, tôi đã kết thúc chuyến viếng đền đầu năm.
This day, it was sunny and warm day, I finished my "hatsumode" on New Year.
晴れて暖かいこの日に、正月の初詣を終えました。
(岡山県津山市)
|